Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=5 ab=1\times 4=4
Phân tích biểu thức thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là k^{2}+ak+bk+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,4 2,2
Kể từ khi ab Dương, a và b có cùng ký hiệu. Kể từ khi a+b Dương, a và b đều Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(k^{2}+k\right)+\left(4k+4\right)
Viết lại k^{2}+5k+4 dưới dạng \left(k^{2}+k\right)+\left(4k+4\right).
k\left(k+1\right)+4\left(k+1\right)
Phân tích k thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(k+1\right)\left(k+4\right)
Phân tích số hạng chung k+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
k^{2}+5k+4=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
k=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 4}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
k=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 4}}{2}
Bình phương 5.
k=\frac{-5±\sqrt{25-16}}{2}
Nhân -4 với 4.
k=\frac{-5±\sqrt{9}}{2}
Cộng 25 vào -16.
k=\frac{-5±3}{2}
Lấy căn bậc hai của 9.
k=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-5±3}{2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 3.
k=-1
Chia -2 cho 2.
k=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-5±3}{2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -5.
k=-4
Chia -8 cho 2.
k^{2}+5k+4=\left(k-\left(-1\right)\right)\left(k-\left(-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -1 vào x_{1} và -4 vào x_{2}.
k^{2}+5k+4=\left(k+1\right)\left(k+4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.