Tìm k
k = \frac{11}{10} = 1\frac{1}{10} = 1,1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10k+2\left(1\times 5+3\right)=2\times 10+7
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
10k+2\left(5+3\right)=2\times 10+7
Nhân 1 với 5 để có được 5.
10k+2\times 8=2\times 10+7
Cộng 5 với 3 để có được 8.
10k+16=2\times 10+7
Nhân 2 với 8 để có được 16.
10k+16=20+7
Nhân 2 với 10 để có được 20.
10k+16=27
Cộng 20 với 7 để có được 27.
10k=27-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
10k=11
Lấy 27 trừ 16 để có được 11.
k=\frac{11}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}