Tìm c
\left\{\begin{matrix}\\c=0\text{, }&\text{unconditionally}\\c\in \mathrm{C}\text{, }&\psi _{1}=0\text{ or }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m
\left\{\begin{matrix}\\m=0\text{, }&\text{unconditionally}\\m\in \mathrm{C}\text{, }&\psi _{1}=0\text{ or }c=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
mc^{2}\psi _{1}=iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c^{2}=\frac{0}{m\psi _{1}}
Việc chia cho m\psi _{1} sẽ làm mất phép nhân với m\psi _{1}.
c^{2}=0
Chia 0 cho m\psi _{1}.
c=0 c=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
c=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
mc^{2}\psi _{1}=iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
mc^{2}\psi _{1}-iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t}=0
Trừ iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t} khỏi cả hai vế.
-iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t}+m\psi _{1}c^{2}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
m\psi _{1}c^{2}=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
c=\frac{0±\sqrt{0^{2}}}{2m\psi _{1}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế m\psi _{1} vào a, 0 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
c=\frac{0±0}{2m\psi _{1}}
Lấy căn bậc hai của 0^{2}.
c=\frac{0}{2m\psi _{1}}
Nhân 2 với m\psi _{1}.
c=0
Chia 0 cho 2m\psi _{1}.
mc^{2}\psi _{1}=iℏ\frac{\mathrm{d}(\psi _{1})}{\mathrm{d}t}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\psi _{1}c^{2}m=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
m=0
Chia 0 cho c^{2}\psi _{1}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}