Tính giá trị
\frac{\left(x-1\right)\left(x+7\right)}{4}
Khai triển
\frac{x^{2}}{4}+\frac{3x}{2}-\frac{7}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\left(-1\right)\right)\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với x-1.
\left(\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\right)\left(x+7\right)
Nhân \frac{1}{4} với -1 để có được -\frac{1}{4}.
\frac{1}{4}xx+\frac{1}{4}x\times 7-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{4}x-\frac{1}{4} với một số hạng của x+7.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{4}x\times 7-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Nhân \frac{1}{4} với 7 để có được \frac{7}{4}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x-\frac{1}{4}\times 7
Kết hợp \frac{7}{4}x và -\frac{1}{4}x để có được \frac{3}{2}x.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{-7}{4}
Thể hiện -\frac{1}{4}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x-\frac{7}{4}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{4} dưới dạng -\frac{7}{4} bằng cách tách dấu âm.
\left(\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\left(-1\right)\right)\left(x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với x-1.
\left(\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\right)\left(x+7\right)
Nhân \frac{1}{4} với -1 để có được -\frac{1}{4}.
\frac{1}{4}xx+\frac{1}{4}x\times 7-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của \frac{1}{4}x-\frac{1}{4} với một số hạng của x+7.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{1}{4}x\times 7-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{7}{4}x-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\times 7
Nhân \frac{1}{4} với 7 để có được \frac{7}{4}.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x-\frac{1}{4}\times 7
Kết hợp \frac{7}{4}x và -\frac{1}{4}x để có được \frac{3}{2}x.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{-7}{4}
Thể hiện -\frac{1}{4}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x-\frac{7}{4}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{4} dưới dạng -\frac{7}{4} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}