Phân tích thành thừa số
-16\left(t-\frac{23-\sqrt{609}}{8}\right)\left(t-\frac{\sqrt{609}+23}{8}\right)
Tính giá trị
20+92t-16t^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
h ( t ) = - 16 t ^ { 2 } + 92 t + 20
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-16t^{2}+92t+20=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-92±\sqrt{92^{2}-4\left(-16\right)\times 20}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-92±\sqrt{8464-4\left(-16\right)\times 20}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 92.
t=\frac{-92±\sqrt{8464+64\times 20}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
t=\frac{-92±\sqrt{8464+1280}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 20.
t=\frac{-92±\sqrt{9744}}{2\left(-16\right)}
Cộng 8464 vào 1280.
t=\frac{-92±4\sqrt{609}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 9744.
t=\frac{-92±4\sqrt{609}}{-32}
Nhân 2 với -16.
t=\frac{4\sqrt{609}-92}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-92±4\sqrt{609}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -92 vào 4\sqrt{609}.
t=\frac{23-\sqrt{609}}{8}
Chia -92+4\sqrt{609} cho -32.
t=\frac{-4\sqrt{609}-92}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-92±4\sqrt{609}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{609} khỏi -92.
t=\frac{\sqrt{609}+23}{8}
Chia -92-4\sqrt{609} cho -32.
-16t^{2}+92t+20=-16\left(t-\frac{23-\sqrt{609}}{8}\right)\left(t-\frac{\sqrt{609}+23}{8}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{23-\sqrt{609}}{8} vào x_{1} và \frac{23+\sqrt{609}}{8} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}