Tìm h
h=61
h=-61
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
h^{2}-120-3601=0
Trừ 3601 khỏi cả hai vế.
h^{2}-3721=0
Lấy -120 trừ 3601 để có được -3721.
\left(h-61\right)\left(h+61\right)=0
Xét h^{2}-3721. Viết lại h^{2}-3721 dưới dạng h^{2}-61^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
h=61 h=-61
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết h-61=0 và h+61=0.
h^{2}=3601+120
Thêm 120 vào cả hai vế.
h^{2}=3721
Cộng 3601 với 120 để có được 3721.
h=61 h=-61
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
h^{2}-120-3601=0
Trừ 3601 khỏi cả hai vế.
h^{2}-3721=0
Lấy -120 trừ 3601 để có được -3721.
h=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-3721\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -3721 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
h=\frac{0±\sqrt{-4\left(-3721\right)}}{2}
Bình phương 0.
h=\frac{0±\sqrt{14884}}{2}
Nhân -4 với -3721.
h=\frac{0±122}{2}
Lấy căn bậc hai của 14884.
h=61
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{0±122}{2} khi ± là số dương. Chia 122 cho 2.
h=-61
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{0±122}{2} khi ± là số âm. Chia -122 cho 2.
h=61 h=-61
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}