Tìm f
f=g-x-1+\frac{1}{x}+\frac{1}{x^{2}}
x\neq 0
Tìm g
g=f+x+1-\frac{1}{x}-\frac{1}{x^{2}}
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
gxx-fxx=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
gx^{2}-fxx=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=\left(x-1\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=x^{3}+x^{2}-x-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x^{2}+2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-fx^{2}=x^{3}+x^{2}-x-1-gx^{2}
Trừ gx^{2} khỏi cả hai vế.
-fx^{2}=x^{3}-gx^{2}+x^{2}-x-1
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-x^{2}\right)f=x^{3}-gx^{2}+x^{2}-x-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-x^{2}\right)f}{-x^{2}}=\frac{x^{3}-gx^{2}+x^{2}-x-1}{-x^{2}}
Chia cả hai vế cho -x^{2}.
f=\frac{x^{3}-gx^{2}+x^{2}-x-1}{-x^{2}}
Việc chia cho -x^{2} sẽ làm mất phép nhân với -x^{2}.
f=g-x-1+\frac{1}{x}+\frac{1}{x^{2}}
Chia -x-1-gx^{2}+x^{2}+x^{3} cho -x^{2}.
gxx-fxx=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
gx^{2}-fxx=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=\left(x-1\right)\left(x+1\right)^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=\left(x-1\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
gx^{2}-fx^{2}=x^{3}+x^{2}-x-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với x^{2}+2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
gx^{2}=x^{3}+x^{2}-x-1+fx^{2}
Thêm fx^{2} vào cả hai vế.
x^{2}g=x^{3}+fx^{2}+x^{2}-x-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{x^{2}g}{x^{2}}=\frac{x^{3}+fx^{2}+x^{2}-x-1}{x^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{2}.
g=\frac{x^{3}+fx^{2}+x^{2}-x-1}{x^{2}}
Việc chia cho x^{2} sẽ làm mất phép nhân với x^{2}.
g=f+x+1-\frac{x+1}{x^{2}}
Chia x^{2}-x-1+fx^{2}+x^{3} cho x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}