Phân tích thành thừa số
-\left(g-2\right)^{2}
Tính giá trị
-\left(g-2\right)^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-g^{2}+4g-4
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
a+b=4 ab=-\left(-4\right)=4
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -g^{2}+ag+bg-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,4 2,2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(-g^{2}+2g\right)+\left(2g-4\right)
Viết lại -g^{2}+4g-4 dưới dạng \left(-g^{2}+2g\right)+\left(2g-4\right).
-g\left(g-2\right)+2\left(g-2\right)
Phân tích -g trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(g-2\right)\left(-g+2\right)
Phân tích số hạng chung g-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4g-g^{2}-4
Kết hợp g và 3g để có được 4g.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}