Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(y^{2}-y-12\right)\left(81y^{3}-25y\right)}{\left(9y^{3}-5y^{2}\right)\left(4y-16\right)}
Nhân \frac{y^{2}-y-12}{9y^{3}-5y^{2}} với \frac{81y^{3}-25y}{4y-16} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{y\left(y-4\right)\left(9y-5\right)\left(y+3\right)\left(9y+5\right)}{4\left(y-4\right)\left(9y-5\right)y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(y+3\right)\left(9y+5\right)}{4y}
Giản ước y\left(y-4\right)\left(9y-5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9y^{2}+32y+15}{4y}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(y^{2}-y-12\right)\left(81y^{3}-25y\right)}{\left(9y^{3}-5y^{2}\right)\left(4y-16\right)}
Nhân \frac{y^{2}-y-12}{9y^{3}-5y^{2}} với \frac{81y^{3}-25y}{4y-16} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{y\left(y-4\right)\left(9y-5\right)\left(y+3\right)\left(9y+5\right)}{4\left(y-4\right)\left(9y-5\right)y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(y+3\right)\left(9y+5\right)}{4y}
Giản ước y\left(y-4\right)\left(9y-5\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9y^{2}+32y+15}{4y}
Mở rộng biểu thức.