g ( t ) d t = g ( - t ) ( - d t )
Tìm d (complex solution)
d\in \mathrm{C}
Tìm g (complex solution)
g\in \mathrm{C}
Tìm d
d\in \mathrm{R}
Tìm g
g\in \mathrm{R}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
gt^{2}d=g\left(-t\right)\left(-d\right)t
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d-g\left(-t\right)\left(-d\right)t=0
Trừ g\left(-t\right)\left(-d\right)t khỏi cả hai vế.
gt^{2}d-g\left(-1\right)t^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d+gt^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân -1 với -1 để có được 1.
0=0
Kết hợp gt^{2}d và gt^{2}\left(-1\right)d để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
d\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi d.
gt^{2}d=g\left(-t\right)\left(-d\right)t
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d-g\left(-t\right)\left(-d\right)t=0
Trừ g\left(-t\right)\left(-d\right)t khỏi cả hai vế.
gt^{2}d-g\left(-1\right)t^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d+gt^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân -1 với -1 để có được 1.
0=0
Kết hợp gt^{2}d và gt^{2}\left(-1\right)d để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
g\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi g.
gt^{2}d=g\left(-t\right)\left(-d\right)t
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d-g\left(-t\right)\left(-d\right)t=0
Trừ g\left(-t\right)\left(-d\right)t khỏi cả hai vế.
gt^{2}d-g\left(-1\right)t^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d+gt^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân -1 với -1 để có được 1.
0=0
Kết hợp gt^{2}d và gt^{2}\left(-1\right)d để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
d\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi d.
gt^{2}d=g\left(-t\right)\left(-d\right)t
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d-g\left(-t\right)\left(-d\right)t=0
Trừ g\left(-t\right)\left(-d\right)t khỏi cả hai vế.
gt^{2}d-g\left(-1\right)t^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân t với t để có được t^{2}.
gt^{2}d+gt^{2}\left(-1\right)d=0
Nhân -1 với -1 để có được 1.
0=0
Kết hợp gt^{2}d và gt^{2}\left(-1\right)d để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
g\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi g.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}