Tìm V
V=\frac{28900000g}{667}
Tìm g
g=\frac{667V}{28900000}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
g\times 2\times \frac{1}{10000000}=\frac{2000\times 667\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Tính 10 mũ -7 và ta có \frac{1}{10000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{2000\times 667\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Nhân 2 với \frac{1}{10000000} để có được \frac{1}{5000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{1334000\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Nhân 2000 với 667 để có được 1334000.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{1334000\times \frac{1}{100000000000}V}{1700^{2}}
Tính 10 mũ -11 và ta có \frac{1}{100000000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{\frac{667}{50000000}V}{1700^{2}}
Nhân 1334000 với \frac{1}{100000000000} để có được \frac{667}{50000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{\frac{667}{50000000}V}{2890000}
Tính 1700 mũ 2 và ta có 2890000.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{667}{144500000000000}V
Chia \frac{667}{50000000}V cho 2890000 ta có \frac{667}{144500000000000}V.
\frac{667}{144500000000000}V=g\times \frac{1}{5000000}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{667}{144500000000000}V=\frac{g}{5000000}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{667}{144500000000000}V}{\frac{667}{144500000000000}}=\frac{g}{\frac{667}{144500000000000}\times 5000000}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{667}{144500000000000}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
V=\frac{g}{\frac{667}{144500000000000}\times 5000000}
Việc chia cho \frac{667}{144500000000000} sẽ làm mất phép nhân với \frac{667}{144500000000000}.
V=\frac{28900000g}{667}
Chia \frac{g}{5000000} cho \frac{667}{144500000000000} bằng cách nhân \frac{g}{5000000} với nghịch đảo của \frac{667}{144500000000000}.
g\times 2\times \frac{1}{10000000}=\frac{2000\times 667\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Tính 10 mũ -7 và ta có \frac{1}{10000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{2000\times 667\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Nhân 2 với \frac{1}{10000000} để có được \frac{1}{5000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{1334000\times 10^{-11}V}{1700^{2}}
Nhân 2000 với 667 để có được 1334000.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{1334000\times \frac{1}{100000000000}V}{1700^{2}}
Tính 10 mũ -11 và ta có \frac{1}{100000000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{\frac{667}{50000000}V}{1700^{2}}
Nhân 1334000 với \frac{1}{100000000000} để có được \frac{667}{50000000}.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{\frac{667}{50000000}V}{2890000}
Tính 1700 mũ 2 và ta có 2890000.
g\times \frac{1}{5000000}=\frac{667}{144500000000000}V
Chia \frac{667}{50000000}V cho 2890000 ta có \frac{667}{144500000000000}V.
\frac{1}{5000000}g=\frac{667V}{144500000000000}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{1}{5000000}g}{\frac{1}{5000000}}=\frac{667V}{\frac{1}{5000000}\times 144500000000000}
Nhân cả hai vế với 5000000.
g=\frac{667V}{\frac{1}{5000000}\times 144500000000000}
Việc chia cho \frac{1}{5000000} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{5000000}.
g=\frac{667V}{28900000}
Chia \frac{667V}{144500000000000} cho \frac{1}{5000000} bằng cách nhân \frac{667V}{144500000000000} với nghịch đảo của \frac{1}{5000000}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}