Tìm f
f=\frac{\sqrt[8]{2}}{2x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{\sqrt[8]{2}}{2f}
f\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{1}{\sqrt{2}}}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{2}}{2}}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{2\times 2}}}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{4}}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
xf=\sqrt{\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{4}}}{2}}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xf}{x}=\frac{1}{2^{\frac{7}{8}}x}
Chia cả hai vế cho x.
f=\frac{1}{2^{\frac{7}{8}}x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{2}}.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{1}{\sqrt{2}}}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{2}\times \frac{\sqrt{2}}{2}}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{2\times 2}}}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{\sqrt{2}}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
fx=\sqrt{\frac{1}{2}\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{4}}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
fx=\sqrt{\frac{\sqrt{\frac{\sqrt{2}}{4}}}{2}}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{fx}{f}=\frac{1}{2^{\frac{7}{8}}f}
Chia cả hai vế cho f.
x=\frac{1}{2^{\frac{7}{8}}f}
Việc chia cho f sẽ làm mất phép nhân với f.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}