Tìm f
f=2-\frac{9}{x}
x\neq 0
Tìm x
x=-\frac{9}{f-2}
f\neq 2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
fx+4=-11+2x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+3.
fx+4=-5+2x
Cộng -11 với 6 để có được -5.
fx=-5+2x-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
fx=-9+2x
Lấy -5 trừ 4 để có được -9.
xf=2x-9
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xf}{x}=\frac{2x-9}{x}
Chia cả hai vế cho x.
f=\frac{2x-9}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
f=2-\frac{9}{x}
Chia -9+2x cho x.
fx+4=-11+2x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+3.
fx+4=-5+2x
Cộng -11 với 6 để có được -5.
fx+4-2x=-5
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
fx-2x=-5-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
fx-2x=-9
Lấy -5 trừ 4 để có được -9.
\left(f-2\right)x=-9
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(f-2\right)x}{f-2}=-\frac{9}{f-2}
Chia cả hai vế cho f-2.
x=-\frac{9}{f-2}
Việc chia cho f-2 sẽ làm mất phép nhân với f-2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}