Tìm f
\left\{\begin{matrix}f=0\text{, }&N\neq 0\\f\in \mathrm{C}\text{, }&\left(n=-j^{-\frac{1}{2}}N\text{ or }n=j^{-\frac{1}{2}}N\right)\text{ and }j\neq 0\text{ and }N\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm N
\left\{\begin{matrix}N=-\sqrt{j}n\text{; }N=\sqrt{j}n\text{, }&j\neq 0\text{ and }n\neq 0\\N\neq 0\text{, }&f=0\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
f i = \frac { n i } { N } \quad f j \frac { n } { N }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
fiN=nifj\times \frac{n}{N}
Nhân cả hai vế của phương trình với N.
fiN=\frac{nn}{N}ifj
Thể hiện n\times \frac{n}{N} dưới dạng phân số đơn.
fiN=\frac{n^{2}}{N}ifj
Nhân n với n để có được n^{2}.
fiN=\frac{n^{2}f}{N}ij
Thể hiện \frac{n^{2}}{N}f dưới dạng phân số đơn.
fiN=\frac{n^{2}fj}{N}i
Thể hiện \frac{n^{2}f}{N}j dưới dạng phân số đơn.
fiN-\frac{n^{2}fj}{N}i=0
Trừ \frac{n^{2}fj}{N}i khỏi cả hai vế.
fiNN-n^{2}fji=0
Nhân cả hai vế của phương trình với N.
iNNf-ifjn^{2}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
iN^{2}f-ifjn^{2}=0
Nhân N với N để có được N^{2}.
\left(iN^{2}-ijn^{2}\right)f=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa f.
f=0
Chia 0 cho iN^{2}-ijn^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}