Tìm f_3
f_{3}=\frac{39}{x+6}
x\neq -6
Tìm x
x=-6+\frac{39}{f_{3}}
f_{3}\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
f_{3}x+6f_{3}=39
Sử dụng tính chất phân phối để nhân f_{3} với x+6.
\left(x+6\right)f_{3}=39
Kết hợp tất cả các số hạng chứa f_{3}.
\frac{\left(x+6\right)f_{3}}{x+6}=\frac{39}{x+6}
Chia cả hai vế cho x+6.
f_{3}=\frac{39}{x+6}
Việc chia cho x+6 sẽ làm mất phép nhân với x+6.
f_{3}x+6f_{3}=39
Sử dụng tính chất phân phối để nhân f_{3} với x+6.
f_{3}x=39-6f_{3}
Trừ 6f_{3} khỏi cả hai vế.
\frac{f_{3}x}{f_{3}}=\frac{39-6f_{3}}{f_{3}}
Chia cả hai vế cho f_{3}.
x=\frac{39-6f_{3}}{f_{3}}
Việc chia cho f_{3} sẽ làm mất phép nhân với f_{3}.
x=-6+\frac{39}{f_{3}}
Chia 39-6f_{3} cho f_{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}