Tìm a
a=-\frac{3}{5fx}
x\neq 0\text{ and }f\neq 0
Tìm f
f=-\frac{3}{5ax}
a\neq 0\text{ and }x\neq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
f ( x ) \quad a = \frac { - 3 } { 5 } . b = \frac { - 2 } { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
fxa=-\frac{3}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{5} dưới dạng -\frac{3}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{fxa}{fx}=-\frac{\frac{3}{5}}{fx}
Chia cả hai vế cho fx.
a=-\frac{\frac{3}{5}}{fx}
Việc chia cho fx sẽ làm mất phép nhân với fx.
a=-\frac{3}{5fx}
Chia -\frac{3}{5} cho fx.
fxa=-\frac{3}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{5} dưới dạng -\frac{3}{5} bằng cách tách dấu âm.
axf=-\frac{3}{5}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{axf}{ax}=-\frac{\frac{3}{5}}{ax}
Chia cả hai vế cho xa.
f=-\frac{\frac{3}{5}}{ax}
Việc chia cho xa sẽ làm mất phép nhân với xa.
f=-\frac{3}{5ax}
Chia -\frac{3}{5} cho xa.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}