Tìm g
g=-\frac{1}{16}+\frac{1}{8x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{2}{16g+1}
g\neq -\frac{1}{16}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
f ( x ) = x + 4 \quad 6 g ( x ) = 3 - \frac { x } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+8\times 6gx=6-x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x+48gx=6-x
Nhân 8 với 6 để có được 48.
48gx=6-x-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
48gx=6-3x
Kết hợp -x và -2x để có được -3x.
48xg=6-3x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{48xg}{48x}=\frac{6-3x}{48x}
Chia cả hai vế cho 48x.
g=\frac{6-3x}{48x}
Việc chia cho 48x sẽ làm mất phép nhân với 48x.
g=-\frac{1}{16}+\frac{1}{8x}
Chia 6-3x cho 48x.
2x+8\times 6gx=6-x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x+48gx=6-x
Nhân 8 với 6 để có được 48.
2x+48gx+x=6
Thêm x vào cả hai vế.
3x+48gx=6
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
\left(3+48g\right)x=6
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(48g+3\right)x=6
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(48g+3\right)x}{48g+3}=\frac{6}{48g+3}
Chia cả hai vế cho 3+48g.
x=\frac{6}{48g+3}
Việc chia cho 3+48g sẽ làm mất phép nhân với 3+48g.
x=\frac{2}{16g+1}
Chia 6 cho 3+48g.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}