Phân tích thành thừa số
8\left(x-\left(-\frac{\sqrt{402}}{2}-10\right)\right)\left(x-\left(\frac{\sqrt{402}}{2}-10\right)\right)
Tính giá trị
8x^{2}+160x-4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
f ( x ) = 8 x ^ { 2 } + 160 x - 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{2}+160x-4=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-160±\sqrt{160^{2}-4\times 8\left(-4\right)}}{2\times 8}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-160±\sqrt{25600-4\times 8\left(-4\right)}}{2\times 8}
Bình phương 160.
x=\frac{-160±\sqrt{25600-32\left(-4\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-160±\sqrt{25600+128}}{2\times 8}
Nhân -32 với -4.
x=\frac{-160±\sqrt{25728}}{2\times 8}
Cộng 25600 vào 128.
x=\frac{-160±8\sqrt{402}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 25728.
x=\frac{-160±8\sqrt{402}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{8\sqrt{402}-160}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-160±8\sqrt{402}}{16} khi ± là số dương. Cộng -160 vào 8\sqrt{402}.
x=\frac{\sqrt{402}}{2}-10
Chia -160+8\sqrt{402} cho 16.
x=\frac{-8\sqrt{402}-160}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-160±8\sqrt{402}}{16} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{402} khỏi -160.
x=-\frac{\sqrt{402}}{2}-10
Chia -160-8\sqrt{402} cho 16.
8x^{2}+160x-4=8\left(x-\left(\frac{\sqrt{402}}{2}-10\right)\right)\left(x-\left(-\frac{\sqrt{402}}{2}-10\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -10+\frac{\sqrt{402}}{2} vào x_{1} và -10-\frac{\sqrt{402}}{2} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}