Tìm x (complex solution)
x=\frac{7+\sqrt{35}i}{6}
x=\frac{-\sqrt{35}i+7}{6}
Tìm g (complex solution)
g\in \mathrm{C}
x=\frac{7+\sqrt{35}i}{6}\text{ or }x=\frac{-\sqrt{35}i+7}{6}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
f ( x ) = 3 x ^ { 2 } - 5 x - 2 \quad 0 \quad g ( x ) = 2 x - 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}-5x-0gx=2x-7
Nhân 2 với 0 để có được 0.
3x^{2}-5x-0=2x-7
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
3x^{2}-5x-0-2x=-7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-5x-0-2x+7=0
Thêm 7 vào cả hai vế.
3x^{2}-5x-2x+7=0
Sắp xếp lại các số hạng.
3x^{2}-7x+7=0
Kết hợp -5x và -2x để có được -7x.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 3\times 7}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -7 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 3\times 7}}{2\times 3}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-12\times 7}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-84}}{2\times 3}
Nhân -12 với 7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{-35}}{2\times 3}
Cộng 49 vào -84.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{35}i}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của -35.
x=\frac{7±\sqrt{35}i}{2\times 3}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{7±\sqrt{35}i}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{7+\sqrt{35}i}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{35}i}{6} khi ± là số dương. Cộng 7 vào i\sqrt{35}.
x=\frac{-\sqrt{35}i+7}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{35}i}{6} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{35} khỏi 7.
x=\frac{7+\sqrt{35}i}{6} x=\frac{-\sqrt{35}i+7}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-5x-0gx=2x-7
Nhân 2 với 0 để có được 0.
3x^{2}-5x-0=2x-7
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
3x^{2}-5x-0-2x=-7
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-5x-2x=-7
Sắp xếp lại các số hạng.
3x^{2}-7x=-7
Kết hợp -5x và -2x để có được -7x.
\frac{3x^{2}-7x}{3}=-\frac{7}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{7}{3}x=-\frac{7}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{7}{3}x+\left(-\frac{7}{6}\right)^{2}=-\frac{7}{3}+\left(-\frac{7}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{3}x+\frac{49}{36}=-\frac{7}{3}+\frac{49}{36}
Bình phương -\frac{7}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{7}{3}x+\frac{49}{36}=-\frac{35}{36}
Cộng -\frac{7}{3} với \frac{49}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{6}\right)^{2}=-\frac{35}{36}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{3}x+\frac{49}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{6}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{35}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{6}=\frac{\sqrt{35}i}{6} x-\frac{7}{6}=-\frac{\sqrt{35}i}{6}
Rút gọn.
x=\frac{7+\sqrt{35}i}{6} x=\frac{-\sqrt{35}i+7}{6}
Cộng \frac{7}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}