Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-2\left(x^{2}+1\right)^{3}\left(x-1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
-2\left(\left(x^{2}\right)^{3}+3\left(x^{2}\right)^{2}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{3}.
-2\left(x^{6}+3\left(x^{2}\right)^{2}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
-2\left(x^{6}+3x^{4}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(-2x^{6}-6x^{4}-6x^{2}-2\right)\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{6}+3x^{4}+3x^{2}+1.
-2x^{7}+2x^{6}-6x^{5}+6x^{4}-6x^{3}+6x^{2}-2x+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x^{6}-6x^{4}-6x^{2}-2 với x-1.
-2\left(x^{2}+1\right)^{3}\left(x-1\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
-2\left(\left(x^{2}\right)^{3}+3\left(x^{2}\right)^{2}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{3}=a^{3}+3a^{2}b+3ab^{2}+b^{3} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{3}.
-2\left(x^{6}+3\left(x^{2}\right)^{2}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
-2\left(x^{6}+3x^{4}+3x^{2}+1\right)\left(x-1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\left(-2x^{6}-6x^{4}-6x^{2}-2\right)\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{6}+3x^{4}+3x^{2}+1.
-2x^{7}+2x^{6}-6x^{5}+6x^{4}-6x^{3}+6x^{2}-2x+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x^{6}-6x^{4}-6x^{2}-2 với x-1.