Phân tích thành thừa số
\frac{x\left(3-x\right)\left(x-8\right)}{4}
Tính giá trị
\frac{x\left(3-x\right)\left(x-8\right)}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-x^{3}+11x^{2}-24x}{4}
Phân tích \frac{1}{4} thành thừa số.
x\left(-x^{2}+11x-24\right)
Xét -x^{3}+11x^{2}-24x. Phân tích x thành thừa số.
a+b=11 ab=-\left(-24\right)=24
Xét -x^{2}+11x-24. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,24 2,12 3,8 4,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
1+24=25 2+12=14 3+8=11 4+6=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(-x^{2}+8x\right)+\left(3x-24\right)
Viết lại -x^{2}+11x-24 dưới dạng \left(-x^{2}+8x\right)+\left(3x-24\right).
-x\left(x-8\right)+3\left(x-8\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(-x+3\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\frac{x\left(x-8\right)\left(-x+3\right)}{4}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}