Tính giá trị
\frac{x^{3}}{3}-\frac{x^{2}}{2}
Lấy vi phân theo x
x\left(x-1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\int t^{2}-t\mathrm{d}t
Tính giá trị tích phân xác định trước.
\int t^{2}\mathrm{d}t+\int -t\mathrm{d}t
Tích hợp tổng số hạng.
\int t^{2}\mathrm{d}t-\int t\mathrm{d}t
Phân tích thành thừa số hằng số trong từng số hạng.
\frac{t^{3}}{3}-\int t\mathrm{d}t
Vì \int t^{k}\mathrm{d}t=\frac{t^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int t^{2}\mathrm{d}t bằng \frac{t^{3}}{3}.
\frac{t^{3}}{3}-\frac{t^{2}}{2}
Vì \int t^{k}\mathrm{d}t=\frac{t^{k+1}}{k+1} k\neq -1, thay thế \int t\mathrm{d}t bằng \frac{t^{2}}{2}. Nhân -1 với \frac{t^{2}}{2}.
\frac{x^{3}}{3}-\frac{x^{2}}{2}-\left(\frac{0^{3}}{3}-\frac{0^{2}}{2}\right)
Tích phân xác định là nguyên hàm đa thức được đánh giá tại cận trên của tích phân trừ nguyên hàm được đánh giá tại cận dưới của tích phân.
-\frac{x^{2}}{2}+\frac{x^{3}}{3}
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}