Phân tích thành thừa số
\frac{x\left(x-4\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{4}
Tính giá trị
\frac{x\left(x-4\right)\left(x^{2}-4\right)}{4}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
f ( x ) = \frac { 1 } { 4 } x ^ { 4 } - x ^ { 3 } - x ^ { 2 } + 4 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{4}-4x^{3}-4x^{2}+16x}{4}
Phân tích \frac{1}{4} thành thừa số.
x\left(x^{3}-4x^{2}-4x+16\right)
Xét x^{4}-4x^{3}-4x^{2}+16x. Phân tích x thành thừa số.
x^{2}\left(x-4\right)-4\left(x-4\right)
Xét x^{3}-4x^{2}-4x+16. Thực hiện x^{3}-4x^{2}-4x+16=\left(x^{3}-4x^{2}\right)+\left(-4x+16\right) nhóm và phân tích x^{2} trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x^{2}-4\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\frac{x\left(x-4\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{4}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}