Tìm f, n, W (complex solution)
f=15
n\in \mathrm{C}
W = \frac{15}{4} = 3\frac{3}{4} = 3,75
Tìm f, n, W
f=15
n\in \mathrm{R}
W = \frac{15}{4} = 3\frac{3}{4} = 3,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
fn-\left(fn-f\right)=15
Xem xét phương trình đầu tiên. Sử dụng tính chất phân phối để nhân f với n-1.
fn-fn+f=15
Để tìm số đối của fn-f, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
f=15
Kết hợp fn và -fn để có được 0.
15\times 1=4W
Xem xét phương trình thứ hai. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
15=4W
Nhân 15 với 1 để có được 15.
4W=15
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
W=\frac{15}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
f=15 W=\frac{15}{4}
Hệ đã được giải.
fn-\left(fn-f\right)=15
Xem xét phương trình đầu tiên. Sử dụng tính chất phân phối để nhân f với n-1.
fn-fn+f=15
Để tìm số đối của fn-f, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
f=15
Kết hợp fn và -fn để có được 0.
15\times 1=4W
Xem xét phương trình thứ hai. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
15=4W
Nhân 15 với 1 để có được 15.
4W=15
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
W=\frac{15}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
f=15 W=\frac{15}{4}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}