Tìm H
H\in \mathrm{C}
x=\frac{1}{3}\text{ or }f=0
Tìm a
a\in \mathrm{C}
x=\frac{1}{3}\text{ or }f=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
f\left(3x-1\right)=g\left(x-5\right)Ha^{2}sildri\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Nhân a với a để có được a^{2}.
3fx-f=g\left(x-5\right)Ha^{2}sildri\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân f với 3x-1.
3fx-f=g\left(x-5\right)Ha^{2}s\left(-1\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Nhân i với i để có được -1.
3fx-f=\left(gx-5g\right)Ha^{2}s\left(-1\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân g với x-5.
3fx-f=\left(gxH-5gH\right)a^{2}s\left(-1\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân gx-5g với H.
3fx-f=\left(gxHa^{2}-5gHa^{2}\right)s\left(-1\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân gxH-5gH với a^{2}.
3fx-f=\left(gxHa^{2}s-5gHa^{2}s\right)\left(-1\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân gxHa^{2}-5gHa^{2} với s.
3fx-f=\left(-gxHa^{2}s+5gHa^{2}s\right)ldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân gxHa^{2}s-5gHa^{2}s với -1.
3fx-f=\left(-gxHa^{2}sl+5gHa^{2}sl\right)dr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -gxHa^{2}s+5gHa^{2}s với l.
3fx-f=\left(-gxHa^{2}sld+5gHa^{2}sld\right)r\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -gxHa^{2}sl+5gHa^{2}sl với d.
3fx-f=\left(-gxHa^{2}sldr+5gHa^{2}sldr\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -gxHa^{2}sld+5gHa^{2}sld với r.
3fx-f=\left(-gxHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)+5gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -gxHa^{2}sldr+5gHa^{2}sldr với \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f).
3fx-f=-gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x^{2}+5gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -gxHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)+5gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f) với x.
-gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x^{2}+5gHa^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x=3fx-f
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(-ga^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x^{2}+5ga^{2}sldr\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)x\right)H=3fx-f
Kết hợp tất cả các số hạng chứa H.
0=3fx-f
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
H\in
Điều này không đúng với mọi H.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}