Tính giá trị
-\frac{3f^{2}}{2}
Lấy vi phân theo f
-3f
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
f^{2}\left(-\frac{1}{2}\right)\times 3+0
Nhân f với f để có được f^{2}.
f^{2}\times \frac{-3}{2}+0
Thể hiện -\frac{1}{2}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
f^{2}\left(-\frac{3}{2}\right)+0
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
f^{2}\left(-\frac{3}{2}\right)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(f^{2}\left(-\frac{1}{2}\right)\times 3+0)
Nhân f với f để có được f^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(f^{2}\times \frac{-3}{2}+0)
Thể hiện -\frac{1}{2}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(f^{2}\left(-\frac{3}{2}\right)+0)
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(f^{2}\left(-\frac{3}{2}\right))
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
2\left(-\frac{3}{2}\right)f^{2-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-3f^{2-1}
Nhân 2 với -\frac{3}{2}.
-3f^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
-3f
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}