Tìm f
f=-\frac{x}{-\sqrt{x^{2}+1}+x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{f}{\sqrt{2f+1}}
f>-\frac{1}{2}\text{ and }f\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{f}x=\sqrt{x^{2}+1}-x
Sắp xếp lại các số hạng.
1x=f\sqrt{x^{2}+1}-xf
Biến f không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với f.
f\sqrt{x^{2}+1}-xf=1x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
f\sqrt{x^{2}+1}-fx=x
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(\sqrt{x^{2}+1}-x\right)f=x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa f.
\frac{\left(\sqrt{x^{2}+1}-x\right)f}{\sqrt{x^{2}+1}-x}=\frac{x}{\sqrt{x^{2}+1}-x}
Chia cả hai vế cho \sqrt{x^{2}+1}-x.
f=\frac{x}{\sqrt{x^{2}+1}-x}
Việc chia cho \sqrt{x^{2}+1}-x sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{x^{2}+1}-x.
f=x\left(\sqrt{x^{2}+1}+x\right)
Chia x cho \sqrt{x^{2}+1}-x.
f=x\left(\sqrt{x^{2}+1}+x\right)\text{, }f\neq 0
Biến f không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}