Tính giá trị
-v
Lấy vi phân theo x
0
Bài kiểm tra
f ^ { \prime } ( 3 \cdot v + 5 ) \cdot 5 - v
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)v+5\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\right)\times 5-v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f) với 3v+5.
0+0-v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)v+5\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f) với 5.
0-v
Cộng 0 với 0 để có được 0.
-v
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}