Tìm x (complex solution)
x=\frac{-3+i\sqrt{16e-9}}{2e}\approx -0,551819162+1,080283934i
x=-\frac{3+i\sqrt{16e-9}}{2e}\approx -0,551819162-1,080283934i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
e x ^ { 2 } + 3 x + 4 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ex^{2}+3x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4e\times 4}}{2e}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế e vào a, 3 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4e\times 4}}{2e}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+\left(-4e\right)\times 4}}{2e}
Nhân -4 với e.
x=\frac{-3±\sqrt{9-16e}}{2e}
Nhân -4e với 4.
x=\frac{-3±i\sqrt{-\left(9-16e\right)}}{2e}
Lấy căn bậc hai của 9-16e.
x=\frac{-3+i\sqrt{16e-9}}{2e}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±i\sqrt{-\left(9-16e\right)}}{2e} khi ± là số dương. Cộng -3 vào i\sqrt{-\left(9-16e\right)}.
x=\frac{-i\sqrt{16e-9}-3}{2e}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±i\sqrt{-\left(9-16e\right)}}{2e} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{-\left(9-16e\right)} khỏi -3.
x=-\frac{3+i\sqrt{16e-9}}{2e}
Chia -3-i\sqrt{-9+16e} cho 2e.
x=\frac{-3+i\sqrt{16e-9}}{2e} x=-\frac{3+i\sqrt{16e-9}}{2e}
Hiện phương trình đã được giải.
ex^{2}+3x+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
ex^{2}+3x+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
ex^{2}+3x=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{ex^{2}+3x}{e}=-\frac{4}{e}
Chia cả hai vế cho e.
x^{2}+\frac{3}{e}x=-\frac{4}{e}
Việc chia cho e sẽ làm mất phép nhân với e.
x^{2}+\frac{3}{e}x+\left(\frac{3}{2e}\right)^{2}=-\frac{4}{e}+\left(\frac{3}{2e}\right)^{2}
Chia \frac{3}{e}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2e}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2e} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{e}x+\frac{9}{4e^{2}}=-\frac{4}{e}+\frac{9}{4e^{2}}
Bình phương \frac{3}{2e}.
x^{2}+\frac{3}{e}x+\frac{9}{4e^{2}}=\frac{\frac{9}{4}-4e}{e^{2}}
Cộng -\frac{4}{e} vào \frac{9}{4e^{2}}.
\left(x+\frac{3}{2e}\right)^{2}=\frac{\frac{9}{4}-4e}{e^{2}}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{e}x+\frac{9}{4e^{2}} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2e}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{\frac{9}{4}-4e}{e^{2}}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2e}=\frac{i\sqrt{-\left(9-16e\right)}}{2e} x+\frac{3}{2e}=-\frac{i\sqrt{16e-9}}{2e}
Rút gọn.
x=\frac{-3+i\sqrt{16e-9}}{2e} x=-\frac{3+i\sqrt{16e-9}}{2e}
Trừ \frac{3}{2e} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}