d x = \frac { 2 v + 3 } { 3 v + 4 } d v
Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=0\text{, }&v\neq -\frac{4}{3}\\d\in \mathrm{R}\text{, }&x=\frac{v\left(2v+3\right)}{3v+4}\text{ and }v\neq -\frac{4}{3}\end{matrix}\right,
Tìm v
\left\{\begin{matrix}\\v=\frac{\sqrt{9x^{2}+14x+9}+3x-3}{4}\text{; }v=\frac{-\sqrt{9x^{2}+14x+9}+3x-3}{4}\text{, }&\text{unconditionally}\\v\neq -\frac{4}{3}\text{, }&d=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
dx\left(3v+4\right)=\left(2v+3\right)dv
Nhân cả hai vế của phương trình với 3v+4.
3dxv+4dx=\left(2v+3\right)dv
Sử dụng tính chất phân phối để nhân dx với 3v+4.
3dxv+4dx=\left(2vd+3d\right)v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2v+3 với d.
3dxv+4dx=2dv^{2}+3dv
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2vd+3d với v.
3dxv+4dx-2dv^{2}=3dv
Trừ 2dv^{2} khỏi cả hai vế.
3dxv+4dx-2dv^{2}-3dv=0
Trừ 3dv khỏi cả hai vế.
\left(3xv+4x-2v^{2}-3v\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(3vx+4x-2v^{2}-3v\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho 3xv+4x-2v^{2}-3v.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}