Phân tích thành thừa số
\left(b-5\right)\left(b+4\right)
Tính giá trị
\left(b-5\right)\left(b+4\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
p+q=-1 pq=1\left(-20\right)=-20
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là b^{2}+pb+qb-20. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-5 q=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(b^{2}-5b\right)+\left(4b-20\right)
Viết lại b^{2}-b-20 dưới dạng \left(b^{2}-5b\right)+\left(4b-20\right).
b\left(b-5\right)+4\left(b-5\right)
Phân tích b trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(b-5\right)\left(b+4\right)
Phân tích số hạng chung b-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
b^{2}-b-20=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\left(-20\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+80}}{2}
Nhân -4 với -20.
b=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{81}}{2}
Cộng 1 vào 80.
b=\frac{-\left(-1\right)±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
b=\frac{1±9}{2}
Số đối của số -1 là 1.
b=\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{1±9}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 9.
b=5
Chia 10 cho 2.
b=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{1±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 1.
b=-4
Chia -8 cho 2.
b^{2}-b-20=\left(b-5\right)\left(b-\left(-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 5 vào x_{1} và -4 vào x_{2}.
b^{2}-b-20=\left(b-5\right)\left(b+4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}