Tìm b
b=2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-4 ab=4
Để giải phương trình, phân tích b^{2}-4b+4 thành thừa số bằng công thức b^{2}+\left(a+b\right)b+ab=\left(b+a\right)\left(b+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(b-2\right)\left(b-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(b+a\right)\left(b+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(b-2\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
b=2
Giải b-2=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
a+b=-4 ab=1\times 4=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là b^{2}+ab+bb+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -4.
\left(b^{2}-2b\right)+\left(-2b+4\right)
Viết lại b^{2}-4b+4 dưới dạng \left(b^{2}-2b\right)+\left(-2b+4\right).
b\left(b-2\right)-2\left(b-2\right)
Phân tích b trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(b-2\right)\left(b-2\right)
Phân tích số hạng chung b-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(b-2\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
b=2
Giải b-2=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
b^{2}-4b+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 4}}{2}
Bình phương -4.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-16}}{2}
Nhân -4 với 4.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{0}}{2}
Cộng 16 vào -16.
b=-\frac{-4}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
b=\frac{4}{2}
Số đối của số -4 là 4.
b=2
Chia 4 cho 2.
b^{2}-4b+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\left(b-2\right)^{2}=0
Phân tích b^{2}-4b+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-2\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-2=0 b-2=0
Rút gọn.
b=2 b=2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
b=2
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}