Tìm b
b=2+3i
b=2-3i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}-4b+13=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 13}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 13}}{2}
Bình phương -4.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-52}}{2}
Nhân -4 với 13.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{-36}}{2}
Cộng 16 vào -52.
b=\frac{-\left(-4\right)±6i}{2}
Lấy căn bậc hai của -36.
b=\frac{4±6i}{2}
Số đối của số -4 là 4.
b=\frac{4+6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{4±6i}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 6i.
b=2+3i
Chia 4+6i cho 2.
b=\frac{4-6i}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{4±6i}{2} khi ± là số âm. Trừ 6i khỏi 4.
b=2-3i
Chia 4-6i cho 2.
b=2+3i b=2-3i
Hiện phương trình đã được giải.
b^{2}-4b+13=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
b^{2}-4b+13-13=-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế của phương trình.
b^{2}-4b=-13
Trừ 13 cho chính nó ta có 0.
b^{2}-4b+\left(-2\right)^{2}=-13+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}-4b+4=-13+4
Bình phương -2.
b^{2}-4b+4=-9
Cộng -13 vào 4.
\left(b-2\right)^{2}=-9
Phân tích b^{2}-4b+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-2\right)^{2}}=\sqrt{-9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-2=3i b-2=-3i
Rút gọn.
b=2+3i b=2-3i
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}