Phân tích thành thừa số
\left(b+4\right)^{2}
Tính giá trị
\left(b+4\right)^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}+8b+16
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
p+q=8 pq=1\times 16=16
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là b^{2}+pb+qb+16. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
p=4 q=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(b^{2}+4b\right)+\left(4b+16\right)
Viết lại b^{2}+8b+16 dưới dạng \left(b^{2}+4b\right)+\left(4b+16\right).
b\left(b+4\right)+4\left(b+4\right)
Phân tích b trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(b+4\right)\left(b+4\right)
Phân tích số hạng chung b+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(b+4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
b^{2}+8b+16
Kết hợp 5b và 3b để có được 8b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}