Tìm b
b = \frac{\sqrt{42}}{6} \approx 1,08012345
b = -\frac{\sqrt{42}}{6} \approx -1,08012345
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b^{2}-1=\frac{1}{6}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
b^{2}=\frac{1}{6}+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
b^{2}=\frac{7}{6}
Cộng \frac{1}{6} với 1 để có được \frac{7}{6}.
b=\frac{\sqrt{42}}{6} b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
b^{2}-1=\frac{1}{6}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
b^{2}-1-\frac{1}{6}=0
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế.
b^{2}-\frac{7}{6}=0
Lấy -1 trừ \frac{1}{6} để có được -\frac{7}{6}.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{7}{6}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{7}{6} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{7}{6}\right)}}{2}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{\frac{14}{3}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{7}{6}.
b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{14}{3}.
b=\frac{\sqrt{42}}{6}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2} khi ± là số dương.
b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2} khi ± là số âm.
b=\frac{\sqrt{42}}{6} b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}