Chuyển đến nội dung chính
Tìm b
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

b^{2}-1=\frac{1}{6}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
b^{2}=\frac{1}{6}+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
b^{2}=\frac{7}{6}
Cộng \frac{1}{6} với 1 để có được \frac{7}{6}.
b=\frac{\sqrt{42}}{6} b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
b^{2}-1=\frac{1}{6}
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
b^{2}-1-\frac{1}{6}=0
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế.
b^{2}-\frac{7}{6}=0
Lấy -1 trừ \frac{1}{6} để có được -\frac{7}{6}.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{7}{6}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{7}{6} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{7}{6}\right)}}{2}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{\frac{14}{3}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{7}{6}.
b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{14}{3}.
b=\frac{\sqrt{42}}{6}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2} khi ± là số dương.
b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±\frac{\sqrt{42}}{3}}{2} khi ± là số âm.
b=\frac{\sqrt{42}}{6} b=-\frac{\sqrt{42}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.