Tính giá trị
2\left(a+2b+2\right)
Phân tích thành thừa số
2\left(a+2b+2\right)
Bài kiểm tra
Algebra
b + b + b + b + 2 + a + ( a + 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2b+b+b+2+a+a+2
Kết hợp b và b để có được 2b.
3b+b+2+a+a+2
Kết hợp 2b và b để có được 3b.
4b+2+a+a+2
Kết hợp 3b và b để có được 4b.
4b+2+2a+2
Kết hợp a và a để có được 2a.
4b+4+2a
Cộng 2 với 2 để có được 4.
2a+4b+4
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
2\left(a+2b+2\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}