b + 3 a - 6 = ( a b - 2 b ) + ( 3 a - 6
Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\a=3\text{, }&\text{unconditionally}\\a\in \mathrm{C}\text{, }&b=0\end{matrix}\right,
Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\b=0\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{C}\text{, }&a=3\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}\\a=3\text{, }&\text{unconditionally}\\a\in \mathrm{R}\text{, }&b=0\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}\\b=0\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{R}\text{, }&a=3\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
b+3a-6-ab=-2b+3a-6
Trừ ab khỏi cả hai vế.
b+3a-6-ab-3a=-2b-6
Trừ 3a khỏi cả hai vế.
b-6-ab=-2b-6
Kết hợp 3a và -3a để có được 0.
-6-ab=-2b-6-b
Trừ b khỏi cả hai vế.
-6-ab=-3b-6
Kết hợp -2b và -b để có được -3b.
-ab=-3b-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
-ab=-3b
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\left(-b\right)a=-3b
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-b\right)a}{-b}=-\frac{3b}{-b}
Chia cả hai vế cho -b.
a=-\frac{3b}{-b}
Việc chia cho -b sẽ làm mất phép nhân với -b.
a=3
Chia -3b cho -b.
b+3a-6-ab=-2b+3a-6
Trừ ab khỏi cả hai vế.
b+3a-6-ab+2b=3a-6
Thêm 2b vào cả hai vế.
3b+3a-6-ab=3a-6
Kết hợp b và 2b để có được 3b.
3b-6-ab=3a-6-3a
Trừ 3a khỏi cả hai vế.
3b-6-ab=-6
Kết hợp 3a và -3a để có được 0.
3b-ab=-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
3b-ab=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\left(3-a\right)b=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
b=0
Chia 0 cho 3-a.
b+3a-6-ab=-2b+3a-6
Trừ ab khỏi cả hai vế.
b+3a-6-ab-3a=-2b-6
Trừ 3a khỏi cả hai vế.
b-6-ab=-2b-6
Kết hợp 3a và -3a để có được 0.
-6-ab=-2b-6-b
Trừ b khỏi cả hai vế.
-6-ab=-3b-6
Kết hợp -2b và -b để có được -3b.
-ab=-3b-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
-ab=-3b
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\left(-b\right)a=-3b
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-b\right)a}{-b}=-\frac{3b}{-b}
Chia cả hai vế cho -b.
a=-\frac{3b}{-b}
Việc chia cho -b sẽ làm mất phép nhân với -b.
a=3
Chia -3b cho -b.
b+3a-6-ab=-2b+3a-6
Trừ ab khỏi cả hai vế.
b+3a-6-ab+2b=3a-6
Thêm 2b vào cả hai vế.
3b+3a-6-ab=3a-6
Kết hợp b và 2b để có được 3b.
3b-6-ab=3a-6-3a
Trừ 3a khỏi cả hai vế.
3b-6-ab=-6
Kết hợp 3a và -3a để có được 0.
3b-ab=-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
3b-ab=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
\left(3-a\right)b=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
b=0
Chia 0 cho 3-a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}