a y ^ { 2 } d y = a y ^ { 3 } + c
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{c}{\left(d-1\right)y^{3}}\text{, }&y\neq 0\text{ and }d\neq 1\\a\in \mathrm{R}\text{, }&\left(y=0\text{ or }d=1\right)\text{ and }c=0\end{matrix}\right,
Tìm c
c=a\left(d-1\right)y^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ay^{3}d=ay^{3}+c
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
ay^{3}d-ay^{3}=c
Trừ ay^{3} khỏi cả hai vế.
ady^{3}-ay^{3}=c
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(dy^{3}-y^{3}\right)a=c
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(dy^{3}-y^{3}\right)a}{dy^{3}-y^{3}}=\frac{c}{dy^{3}-y^{3}}
Chia cả hai vế cho dy^{3}-y^{3}.
a=\frac{c}{dy^{3}-y^{3}}
Việc chia cho dy^{3}-y^{3} sẽ làm mất phép nhân với dy^{3}-y^{3}.
a=\frac{c}{\left(d-1\right)y^{3}}
Chia c cho dy^{3}-y^{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}