Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{b}{x+1}\text{, }&x\neq -1\\a\in \mathrm{C}\text{, }&x=1\text{ or }\left(b=0\text{ and }x=-1\right)\end{matrix}\right,
Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\b=-a\left(x+1\right)\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{C}\text{, }&x=1\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{b}{x+1}\text{, }&x\neq -1\\a\in \mathrm{R}\text{, }&x=1\text{ or }\left(b=0\text{ and }x=-1\right)\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}\\b=-a\left(x+1\right)\text{, }&\text{unconditionally}\\b\in \mathrm{R}\text{, }&x=1\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ax^{2}-a=b-bx
Trừ a khỏi cả hai vế.
\left(x^{2}-1\right)a=b-bx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(x^{2}-1\right)a}{x^{2}-1}=\frac{b-bx}{x^{2}-1}
Chia cả hai vế cho x^{2}-1.
a=\frac{b-bx}{x^{2}-1}
Việc chia cho x^{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với x^{2}-1.
a=-\frac{b}{x+1}
Chia b-bx cho x^{2}-1.
a+b-bx=ax^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b-bx=ax^{2}-a
Trừ a khỏi cả hai vế.
\left(1-x\right)b=ax^{2}-a
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\frac{\left(1-x\right)b}{1-x}=\frac{a\left(x^{2}-1\right)}{1-x}
Chia cả hai vế cho 1-x.
b=\frac{a\left(x^{2}-1\right)}{1-x}
Việc chia cho 1-x sẽ làm mất phép nhân với 1-x.
b=-a\left(x+1\right)
Chia a\left(x^{2}-1\right) cho 1-x.
ax^{2}-a=b-bx
Trừ a khỏi cả hai vế.
\left(x^{2}-1\right)a=b-bx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(x^{2}-1\right)a}{x^{2}-1}=\frac{b-bx}{x^{2}-1}
Chia cả hai vế cho x^{2}-1.
a=\frac{b-bx}{x^{2}-1}
Việc chia cho x^{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với x^{2}-1.
a=-\frac{b}{x+1}
Chia b-bx cho x^{2}-1.
a+b-bx=ax^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b-bx=ax^{2}-a
Trừ a khỏi cả hai vế.
\left(1-x\right)b=ax^{2}-a
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\frac{\left(1-x\right)b}{1-x}=\frac{a\left(x^{2}-1\right)}{1-x}
Chia cả hai vế cho 1-x.
b=\frac{a\left(x^{2}-1\right)}{1-x}
Việc chia cho 1-x sẽ làm mất phép nhân với 1-x.
b=-a\left(x+1\right)
Chia a\left(x^{2}-1\right) cho 1-x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}