a x ^ { 2 } + d x + e = 0
Tìm a
a=-\frac{dx+e}{x^{2}}
x\neq 0
Tìm d
d=-ax-\frac{e}{x}
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ax^{2}+e=-dx
Trừ dx khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
ax^{2}=-dx-e
Trừ e khỏi cả hai vế.
x^{2}a=-dx-e
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{x^{2}a}{x^{2}}=\frac{-dx-e}{x^{2}}
Chia cả hai vế cho x^{2}.
a=\frac{-dx-e}{x^{2}}
Việc chia cho x^{2} sẽ làm mất phép nhân với x^{2}.
a=-\frac{dx+e}{x^{2}}
Chia -dx-e cho x^{2}.
dx+e=-ax^{2}
Trừ ax^{2} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
dx=-ax^{2}-e
Trừ e khỏi cả hai vế.
xd=-ax^{2}-e
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xd}{x}=\frac{-ax^{2}-e}{x}
Chia cả hai vế cho x.
d=\frac{-ax^{2}-e}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
d=-ax-\frac{e}{x}
Chia -ax^{2}-e cho x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}