Tìm a
\left\{\begin{matrix}\\a=0\text{, }&\text{unconditionally}\\a\in \mathrm{R}\text{, }&r_{1}=1-e\end{matrix}\right,
Tìm r_1
\left\{\begin{matrix}\\r_{1}=1-e\text{, }&\text{unconditionally}\\r_{1}\in \mathrm{R}\text{, }&a=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ar_{1}=a-ae
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với 1-e.
ar_{1}-a=-ae
Trừ a khỏi cả hai vế.
ar_{1}-a+ae=0
Thêm ae vào cả hai vế.
\left(r_{1}-1+e\right)a=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(r_{1}+e-1\right)a=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
a=0
Chia 0 cho r_{1}-1+e.
ar_{1}=a-ae
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với 1-e.
ar_{1}=a-ea
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ar_{1}}{a}=\frac{a-ea}{a}
Chia cả hai vế cho a.
r_{1}=\frac{a-ea}{a}
Việc chia cho a sẽ làm mất phép nhân với a.
r_{1}=1-e
Chia a-ae cho a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}