Tìm n
n=-\frac{2a_{n}-1}{a_{n}-2}
a_{n}\neq 2
Tìm a_n
a_{n}=\frac{2n+1}{n+2}
n\neq -2
Bài kiểm tra
Algebra
a _ { n } = \frac { 2 n + 1 } { n + 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a_{n}\left(n+2\right)=2n+1
Biến n không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n+2.
a_{n}n+2a_{n}=2n+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a_{n} với n+2.
a_{n}n+2a_{n}-2n=1
Trừ 2n khỏi cả hai vế.
a_{n}n-2n=1-2a_{n}
Trừ 2a_{n} khỏi cả hai vế.
\left(a_{n}-2\right)n=1-2a_{n}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\frac{\left(a_{n}-2\right)n}{a_{n}-2}=\frac{1-2a_{n}}{a_{n}-2}
Chia cả hai vế cho a_{n}-2.
n=\frac{1-2a_{n}}{a_{n}-2}
Việc chia cho a_{n}-2 sẽ làm mất phép nhân với a_{n}-2.
n=\frac{1-2a_{n}}{a_{n}-2}\text{, }n\neq -2
Biến n không thể bằng -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}