Tìm x, y
x=11
y=\frac{11\left(a_{6}+2\right)}{13}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
a 6 x - 13 y = - 22 \text { to find } y \text { if } x = 11
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=11,a_{6}x-13y=-22
Để giải cặp phương trình bằng phép thế, trước tiên, hãy giải một trong các phương trình để tìm một biến. Sau đó, thế kết quả vào biến đó trong phương trình còn lại.
x=11
Chọn một trong hai phương trình đơn giản hơn để giải phương trình tìm x bằng cách đặt riêng x sang vế trái của dấu bằng.
a_{6}\times 11-13y=-22
Thế 11 vào x trong phương trình còn lại, a_{6}x-13y=-22.
11a_{6}-13y=-22
Nhân a_{6} với 11.
-13y=-11a_{6}-22
Trừ 11a_{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
y=\frac{11a_{6}+22}{13}
Chia cả hai vế cho -13.
x=11,y=\frac{11a_{6}+22}{13}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}