Phân tích thành thừa số
a\left(a-1\right)\left(a+1\right)\left(-a^{2}-1\right)
Tính giá trị
a-a^{5}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a\left(1-aa^{3}\right)
Phân tích a thành thừa số.
\left(1+a^{2}\right)\left(1-a^{2}\right)
Xét 1-a^{4}. Viết lại 1-a^{4} dưới dạng 1^{2}-\left(-a^{2}\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(a^{2}+1\right)\left(-a^{2}+1\right)
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(1-a\right)\left(1+a\right)
Xét -a^{2}+1. Viết lại -a^{2}+1 dưới dạng 1^{2}-a^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(-a+1\right)\left(a+1\right)
Sắp xếp lại các số hạng.
a\left(a^{2}+1\right)\left(-a+1\right)\left(a+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức a^{2}+1 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
a-a^{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}