a - 1 - ( b - c ) + 2 ( a - c + 2 ( b + a )
Tính giá trị
7a+3b-c-1
Khai triển
7a+3b-c-1
Bài kiểm tra
a - 1 - ( b - c ) + 2 ( a - c + 2 ( b + a )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a-1-b-\left(-c\right)+2\left(a-c+2\left(b+a\right)\right)
Để tìm số đối của b-c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a-1-b+c+2\left(a-c+2\left(b+a\right)\right)
Số đối của số -c là c.
a-1-b+c+2\left(a-c+2b+2a\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với b+a.
a-1-b+c+2\left(3a-c+2b\right)
Kết hợp a và 2a để có được 3a.
a-1-b+c+6a-2c+4b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3a-c+2b.
7a-1-b+c-2c+4b
Kết hợp a và 6a để có được 7a.
7a-1-b-c+4b
Kết hợp c và -2c để có được -c.
7a-1+3b-c
Kết hợp -b và 4b để có được 3b.
a-1-b-\left(-c\right)+2\left(a-c+2\left(b+a\right)\right)
Để tìm số đối của b-c, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
a-1-b+c+2\left(a-c+2\left(b+a\right)\right)
Số đối của số -c là c.
a-1-b+c+2\left(a-c+2b+2a\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với b+a.
a-1-b+c+2\left(3a-c+2b\right)
Kết hợp a và 2a để có được 3a.
a-1-b+c+6a-2c+4b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3a-c+2b.
7a-1-b+c-2c+4b
Kết hợp a và 6a để có được 7a.
7a-1-b-c+4b
Kết hợp c và -2c để có được -c.
7a-1+3b-c
Kết hợp -b và 4b để có được 3b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}