Tìm a (complex solution)
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{dp-bp-dq+br}{q-r}\text{, }&q\neq r\\a\in \mathrm{C}\text{, }&\left(q=p\text{ and }r=p\right)\text{ or }\left(q=r\text{ and }b=d\right)\end{matrix}\right,
Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}b=-\frac{dp+aq-dq-ar}{r-p}\text{, }&r\neq p\\b\in \mathrm{C}\text{, }&\left(a=d\text{ or }q=p\right)\text{ and }r=p\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=-\frac{dp-bp-dq+br}{q-r}\text{, }&q\neq r\\a\in \mathrm{R}\text{, }&\left(q=p\text{ and }r=p\right)\text{ or }\left(q=r\text{ and }b=d\right)\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=-\frac{dp+aq-dq-ar}{r-p}\text{, }&r\neq p\\b\in \mathrm{R}\text{, }&\left(a=d\text{ or }q=p\right)\text{ and }r=p\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
aq-ar+b\left(r-p\right)+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với q-r.
aq-ar+br-bp+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với r-p.
aq-ar+br-bp+dp-dq=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d với p-q.
aq-ar-bp+dp-dq=-br
Trừ br khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
aq-ar+dp-dq=-br+bp
Thêm bp vào cả hai vế.
aq-ar-dq=-br+bp-dp
Trừ dp khỏi cả hai vế.
aq-ar=-br+bp-dp+dq
Thêm dq vào cả hai vế.
aq-ar=bp-dp+dq-br
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(q-r\right)a=bp-dp+dq-br
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(q-r\right)a}{q-r}=\frac{bp-dp+dq-br}{q-r}
Chia cả hai vế cho q-r.
a=\frac{bp-dp+dq-br}{q-r}
Việc chia cho q-r sẽ làm mất phép nhân với q-r.
aq-ar+b\left(r-p\right)+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với q-r.
aq-ar+br-bp+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với r-p.
aq-ar+br-bp+dp-dq=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d với p-q.
-ar+br-bp+dp-dq=-aq
Trừ aq khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
br-bp+dp-dq=-aq+ar
Thêm ar vào cả hai vế.
br-bp-dq=-aq+ar-dp
Trừ dp khỏi cả hai vế.
br-bp=-aq+ar-dp+dq
Thêm dq vào cả hai vế.
-bp+br=-dp+dq-aq+ar
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-p+r\right)b=-dp+dq-aq+ar
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\left(r-p\right)b=ar-aq+dq-dp
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(r-p\right)b}{r-p}=\frac{ar-aq+dq-dp}{r-p}
Chia cả hai vế cho r-p.
b=\frac{ar-aq+dq-dp}{r-p}
Việc chia cho r-p sẽ làm mất phép nhân với r-p.
aq-ar+b\left(r-p\right)+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với q-r.
aq-ar+br-bp+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với r-p.
aq-ar+br-bp+dp-dq=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d với p-q.
aq-ar-bp+dp-dq=-br
Trừ br khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
aq-ar+dp-dq=-br+bp
Thêm bp vào cả hai vế.
aq-ar-dq=-br+bp-dp
Trừ dp khỏi cả hai vế.
aq-ar=-br+bp-dp+dq
Thêm dq vào cả hai vế.
aq-ar=bp-dp+dq-br
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(q-r\right)a=bp-dp+dq-br
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(q-r\right)a}{q-r}=\frac{bp-dp+dq-br}{q-r}
Chia cả hai vế cho q-r.
a=\frac{bp-dp+dq-br}{q-r}
Việc chia cho q-r sẽ làm mất phép nhân với q-r.
aq-ar+b\left(r-p\right)+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với q-r.
aq-ar+br-bp+d\left(p-q\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b với r-p.
aq-ar+br-bp+dp-dq=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân d với p-q.
-ar+br-bp+dp-dq=-aq
Trừ aq khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
br-bp+dp-dq=-aq+ar
Thêm ar vào cả hai vế.
br-bp-dq=-aq+ar-dp
Trừ dp khỏi cả hai vế.
br-bp=-aq+ar-dp+dq
Thêm dq vào cả hai vế.
-bp+br=-dp+dq-aq+ar
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-p+r\right)b=-dp+dq-aq+ar
Kết hợp tất cả các số hạng chứa b.
\left(r-p\right)b=ar-aq+dq-dp
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(r-p\right)b}{r-p}=\frac{ar-aq+dq-dp}{r-p}
Chia cả hai vế cho r-p.
b=\frac{ar-aq+dq-dp}{r-p}
Việc chia cho r-p sẽ làm mất phép nhân với r-p.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}