Tìm a
a=16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a=4\left(a-12\right)
Biến a không thể bằng 12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(a-12\right).
a=4a-48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a-12.
a-4a=-48
Trừ 4a khỏi cả hai vế.
-3a=-48
Kết hợp a và -4a để có được -3a.
a=\frac{-48}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
a=16
Chia -48 cho -3 ta có 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}