Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{6}\left(-a^{2}\right)^{3}+a^{2}\left(a^{5}\right)^{2}
Tính -a^{5} mũ 2 và ta có \left(a^{5}\right)^{2}.
a^{6}\left(-a^{2}\right)^{3}+a^{2}a^{10}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 2 để có kết quả 10.
a^{6}\left(-a^{2}\right)^{3}+a^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 10 để có kết quả 12.
a^{6}\left(-1\right)^{3}\left(a^{2}\right)^{3}+a^{12}
Khai triển \left(-a^{2}\right)^{3}.
a^{6}\left(-1\right)^{3}a^{6}+a^{12}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
a^{6}\left(-1\right)a^{6}+a^{12}
Tính -1 mũ 3 và ta có -1.
a^{12}\left(-1\right)+a^{12}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 6 để có kết quả 12.
0
Kết hợp a^{12}\left(-1\right) và a^{12} để có được 0.
a^{2}\left(-a^{10}+\left(-a^{5}\right)^{2}\right)
Phân tích số hạng chung a^{2} thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
0
Xét -a^{10}+\left(-a^{5}\right)^{2}. Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}