Phân tích thành thừa số
\left(a-4\right)\left(a-3\right)a^{3}
Tính giá trị
\left(a-4\right)\left(a-3\right)a^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{3}\left(a^{2}-7a+12\right)
Phân tích a^{3} thành thừa số.
p+q=-7 pq=1\times 12=12
Xét a^{2}-7a+12. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là a^{2}+pa+qa+12. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-12 -2,-6 -3,-4
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là âm, p và q đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
-1-12=-13 -2-6=-8 -3-4=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-4 q=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(a^{2}-4a\right)+\left(-3a+12\right)
Viết lại a^{2}-7a+12 dưới dạng \left(a^{2}-4a\right)+\left(-3a+12\right).
a\left(a-4\right)-3\left(a-4\right)
Phân tích a trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(a-4\right)\left(a-3\right)
Phân tích số hạng chung a-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a^{3}\left(a-4\right)\left(a-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}