Tính giá trị
\frac{3a^{5}}{2}
Lấy vi phân theo a
\frac{15a^{4}}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{5}+\frac{5}{6}a^{5}\times \frac{3}{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 2 để có kết quả 5.
a^{5}+\frac{1}{2}a^{5}
Nhân \frac{5}{6} với \frac{3}{5} để có được \frac{1}{2}.
\frac{3}{2}a^{5}
Kết hợp a^{5} và \frac{1}{2}a^{5} để có được \frac{3}{2}a^{5}.
5a^{5-1}+3\times \frac{\frac{5}{2}a^{2}}{5}a^{3-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
5a^{4}+3\times \frac{\frac{5}{2}a^{2}}{5}a^{3-1}
Trừ 1 khỏi 5.
5a^{4}+\frac{3a^{2}}{2}a^{3-1}
Nhân 3 với \frac{3}{5}\times \frac{5}{6}a^{2}.
5a^{4}+\frac{3a^{2}}{2}a^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}